Đột xuất hay đột suất từ nào đúng chính tả Tiếng Việt? Đột xuất là gì? Đột suất nghĩa là gì? Nếu bạn tò mò không phân biệt được từ nào đúng từ nào sai hãy theo dõi những thông tin chúng tôi chia sẻ trong bài viết dưới đây nhé!
Đột xuất hay đột suất viết đúng chính tả?
Đột suất hay đột xuất từ nào viết đúng chính tả? Để biết được từ nào chúng ta sẽ đi tìm hiểu về ý nghĩa của từng từ và ví dụ.
Đột xuất là gì?
Đột xuất là một tính từ được dùng để chỉ một yếu tố nào đó, trường hợp nào đó bất ngờ diễn ra mà không có sự chuẩn bị trước, tính toán từ trước. Điều này có nghĩa là bạn buộc phải ưu tiên công việc đó trước tiên và có thể sẽ phải hủy bỏ những dự định, kế hoạch khác đã được lên phương án từ trước.
Ngoài ra, đột xuất còn có ý nghĩa khác đó là sự việc vượt trội, sự nổi bật hơn hẳn so với dự tính, dự định đặt ra.
Ví dụ sử dụng đột xuất:
- Chuyến du lịch sắp tới tớ không thể tham gia được rồi! Gia đình tớ có việc đột xuất nên tớ không đi được.
- 30 phút nữa có cuộc thăm ban đột xuất của ban lãnh đạo mọi người hãy chuẩn bị đi nhé!
- Nhà máy bị mất điện đột xuất nên toàn bộ công nhân được nghỉ cho đến khi có điện.
- Tôi vừa đến sân bay thì được thông báo hoãn chuyến đột xuất vì đang bão lớn.
- Cô ấy đột xuất ghé thăm gia đình tôi khiến tôi cảm thấy hơi bất ngờ.
- U là trời! Tự dưng hôm nay mày thông minh đột xuất vậy!
Đột suất là gì?
Đột suất là một từ ghép của tiếng “đột” và “suất”. Trong đó, “đột” mang nghĩa là làm thủng một lỗ với dụng cụ nào đó bằng khuôn với một lực ép cực nhanh và mạnh.
Ví dụ: đột lỗ dây thắt lưng, đột miếng sắt,…
Còn “suất” mang nghĩa là phân chia cho mỗi người, mỗi cá nhân theo một mức đã được dự định trước.
Ví dụ: suất học bổng,..
Mặc dù “đột” và “suất” khi đứng riêng đều có nghĩa nhưng khi ghép lại từ đột suất không có trong từ điển tiếng Việt, là một từ vô nghĩa.
Như vậy, sau khi đi tìm hiểu nghĩa của từng từ đột suất, đột xuất là gì đối với câu hỏi đột xuất hay đột suất là từ viết đúng chính tả chúng ta đã có câu trả lời đột xuất là từ đúng chính tả rồi đúng không?
>>> Bài viết tham khảo: Thành phần gia đình là gì? Viết thành phần gia đình như thế nào?
Đột xuất tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh đột xuất dịch sang là unexpected.
Ví dụ:
- Yesterday, the unexpected rainstorm caused the collapse of their roof. (Trận bão đột xuất ngày hôm qua đã khiến mái tôn của họ bị sập).
- His unexpected arrival threw her into total confusion. (Sự xuất hiện bất ngờ của anh ấy đã khiến cô ấy thấy bối rối).
Các từ đồng nghĩa với đột xuất
Trong quá trình tìm hiểu từ đúng chính tả đột xuất hay đột suất có một số từ đồng nghĩa với từ đột xuất đó là: đột nhiên, bỗng dưng, đột ngột, bất chợt,….
Ví dụ:
- Trời đang mưa bỗng dưng tạnh và nắng chói chang.
- Mọi việc diễn ra quá đột ngột khiến tôi không thể tin vào mắt mình nữa.
Việc đột xuất hay đột suất?
Trong 2 từ việc đột xuất và đột suất tất nhiên từ viết đúng chính tả là việc đột xuất. Việc đột xuất là những công việc xuất hiện một cách bất ngờ mà không được dự liệu trước khiến người rơi vào hoàn cảnh đó cảm thấy ngạc nhiên, bị động.
Thực tế trong cuộc sống những công việc đột xuất sẽ thường xuyên xảy ra ngoài dự đoán của bạn. Nhưng bạn cũng không nên quá lo lắng hay quá bất ngờ về những việc đột xuất đến. Hãy thật bình tĩnh và đón nhận, sau đó tìm cách giải quyết hợp lý để hoàn thành nó tốt nhất nhé!
Cách sử dụng từ đột xuất như thế nào?
Đột xuất thường được sử dụng trong những trường hợp, những vấn đề xảy ra bất ngờ. Do đó, khi sử dụng bạn nên chú ý dùng một cách khéo léo tránh để những người xung quanh bị đột ngột giật mình, cảm thấy không an tâm về những thông tin bất ngờ mà họ nhận được.
>>> Bài viết tham khảo: Tết công gô là gì? tết công gô được tổ chức bao nhiêu năm 1 lần
Trên đây là bài viết về đột xuất hay đột suất là đúng chính tả mà chúng tôi đã chia sẻ chi tiết đi kèm ví dụ để bạn có thể hiểu rõ hơn khi sử dụng. Mong rằng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn phân biệt rõ, sử dụng đúng chính tả khi gặp phải 2 từ này.